Có 3 kết quả:

标准 tiêu chuẩn標准 tiêu chuẩn標準 tiêu chuẩn

1/3

tiêu chuẩn

giản thể

Từ điển phổ thông

tiêu chuẩn, chuẩn mực, mẫu

Bình luận 0

tiêu chuẩn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiêu chuẩn, chuẩn mực, mẫu

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “tiêu chuẩn” 標准.
2. Chuẩn tắc dùng để đo lường, cân nhắc sự vật. ◇Viên Hoành 袁宏: “Khí phạm tự nhiên, tiêu chuẩn vô giả” 器範自然, 標准無假 (Tam quốc danh thần tự tán 三國名臣序贊) Khí lượng pháp độ do ở tự nhiên, làm chuẩn tắc cho người trông cậy vào, không hề vay mượn.
3. Mẫu mực, quy phạm. ◇Tôn Xước 孫綽: “Tín nhân luân chi thủy kính, đạo đức chi tiêu chuẩn dã” 信人倫之水鏡, 道德之標準也 (Thừa tướng Vương Đạo bi 丞相王導碑) Như dòng nước (trong) tấm gương (sáng), làm bằng chứng cho nhân luân; làm mẫu mực cho đạo đức vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nêu và cái đích, để làm mực thước mà theo.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0